Penal Code: Articles 193, 197-198
(明治四十年法律第四十五号 刑法: 記事193, 197-198), (Japanese/English);
National Public Service Act No. 120 of October 21, 1947, along with Code of Ethics
(国家公務員法 - 昭和二十二年法律第百二十号), (Japanese/English);
Unfair Competition Prevention Act No.47 of May 19, 1993: Article 18
(平成五年法律第四十七号 – 不正競争防止法: 論文 18), (Japanese), (English);
National Public Service Ethics Act No. 129 of August 13, 1999
(国家公務員倫理法 - 平成十一年法律第百二十九号), (Japanese/English);
Whistleblower Protection Act No. 122 of 2004
(公益通報者保護法 - 平成十六年法律第百二十二号), (Japanese);
National Public Service Ethics Code, Cabinet Order No. 101 of March 28, 2000
(国家公務員倫理規程), (Japanese).
Criminal Code: Articles 354, 356-358 and 364-366
(Bộ luật hình sự: Điều 354, 356-358, 364-366), (Vietnamese/English);
Law No. 22/2008/QH12 of November 13, 2008 «On Cadres and Civil Servants»
(Luật cán bộ, công chức 22/2008/QH12), (Vietnamese/English);
Law No. 25/2018/QH14 of June 12, 2018 «On Denunciation»
(Luật Tố cáo 25/2018/QH14), (Vietnamese), (English);
Law No. 36/2018/QH14 of November 20, 2018 «On Anti-Corruption»
(Luật Phòng, chống tham nhũng №36/2018/QH14), (Vietnamese), (English);
Decree No. 59/2019/NĐ-CP of July 1, 2019 «On Elaborating on a Number of Articles and Measures for Implementation of the Law on Anti-Corruption»
(Nghị định 59/2019/NĐ-CP hướng dẫn Luật Phòng, chống tham nhũng), (Vietnamese);
Decree No. 130/2020/NĐ-CP of 20 December, 2020 «On Control over the Income and Assets of Officials»
(Nghị định 130/2020/NĐ-CP kiểm soát tài sản thu nhập của người có chức vụ trong cơ quan tổ chức), (Vietnamese).
Supreme Public Prosecutor’s Office
(最高検察庁), (Japanese).
Central Committee of Viet Nam for the Prevention of Corruption
(Ban Chỉ đạo Trung ương về phòng, chống tham nhũng), (Vietnamese);
The Government Inspectorate of Vietnam
(Thanh tra Chính phủ), (Vietnamese), (English)