Criminal Code: Articles 324, 338, 347-355
(Ley 4573, Código Penal: Artículos 324, 338, 347-355), (Spanish);
Law No. 8422 «On Countering Corruption and Illicit Enrichment in Civil Service»
(Ley 8422 contra la corrupción y el enriquecimeinto ilícito en la función pública), (Spanish);
Law No. 9699 «On Liability of Legal Persons for Bribery, Transnational Bribery and other Crimes»
(Ley 9699 Responsabilidad de las personas jurídicas sobre cohechos domésticos, soborno transnacional y otros delitos), (Spanish);
Law No. 10437 «On Protecting of Whistleblowers and Witnesses of Corruption against Retaliation in the Workplace»
(Ley 10437 de protección de las personas denunciantes y testigos de actos de corrupción contra represalias laborales), (Spanish).
Criminal Code: Articles 354, 356-358 and 364-366
(Bộ luật hình sự: Điều 354, 356-358, 364-366), (Vietnamese/English);
Law No. 22/2008/QH12 of November 13, 2008 «On Cadres and Civil Servants»
(Luật cán bộ, công chức 22/2008/QH12), (Vietnamese/English);
Law No. 25/2018/QH14 of June 12, 2018 «On Denunciation»
(Luật Tố cáo 25/2018/QH14), (Vietnamese), (English);
Law No. 36/2018/QH14 of November 20, 2018 «On Anti-Corruption»
(Luật Phòng, chống tham nhũng №36/2018/QH14), (Vietnamese), (English);
Decree No. 59/2019/NĐ-CP of July 1, 2019 «On Elaborating on a Number of Articles and Measures for Implementation of the Law on Anti-Corruption»
(Nghị định 59/2019/NĐ-CP hướng dẫn Luật Phòng, chống tham nhũng), (Vietnamese);
Decree No. 130/2020/NĐ-CP of 20 December, 2020 «On Control over the Income and Assets of Officials»
(Nghị định 130/2020/NĐ-CP kiểm soát tài sản thu nhập của người có chức vụ trong cơ quan tổ chức), (Vietnamese).
General Prosecutor’s Office of Costa Rica
(Procuraduría General de la República de Costa Rica), (Spanish).
Central Committee of Viet Nam for the Prevention of Corruption
(Ban Chỉ đạo Trung ương về phòng, chống tham nhũng), (Vietnamese);
The Government Inspectorate of Vietnam
(Thanh tra Chính phủ), (Vietnamese), (English)