Criminal Code: Articles 245, 250, 251, 336, 337, 339-345
(Кыргыз Республикасынын Кылмыш-Жаза кодекси: 245, 250, 251, 336, 337, 339-345-статьялар), (Kyrgyz/Russian);
Law of the Kyrgyz Republic of August 8, 2012 No. 153 «On Countering Corruption»
(Коррупцияга каршы аракеттенүү жөнүндө), (Kyrgyz/Russian);
Law of the Kyrgyz Republic of October 27, 2021 No. 125 «On Civil and Municipal Service»
(Мамлекеттик жарандык кызмат жана муниципалдык кызмат жөнүндө), (Kyrgyz/Russian);
Law No. 206 of December 12, 2017 «On Conflict of Interest»
(Кызыкчылыктардын кагылышуусу жөнүндө), (Kyrgyz/Russian);
Law No. 19 of January 28, 2019 «On the Protection of Persons Reporting Corruption Offences»
(Коррупциялык укук бузуулар тууралуу билдирген адамдарды коргоо жөнүндө), (Kyrgyz/Russian).
Criminal Code: Articles 354, 356-358 and 364-366
(Bộ luật hình sự: Điều 354, 356-358, 364-366), (Vietnamese/English);
Law No. 22/2008/QH12 of November 13, 2008 «On Cadres and Civil Servants»
(Luật cán bộ, công chức 22/2008/QH12), (Vietnamese/English);
Law No. 25/2018/QH14 of June 12, 2018 «On Denunciation»
(Luật Tố cáo 25/2018/QH14), (Vietnamese), (English);
Law No. 36/2018/QH14 of November 20, 2018 «On Anti-Corruption»
(Luật Phòng, chống tham nhũng №36/2018/QH14), (Vietnamese), (English);
Decree No. 59/2019/NĐ-CP of July 1, 2019 «On Elaborating on a Number of Articles and Measures for Implementation of the Law on Anti-Corruption»
(Nghị định 59/2019/NĐ-CP hướng dẫn Luật Phòng, chống tham nhũng), (Vietnamese);
Decree No. 130/2020/NĐ-CP of 20 December, 2020 «On Control over the Income and Assets of Officials»
(Nghị định 130/2020/NĐ-CP kiểm soát tài sản thu nhập của người có chức vụ trong cơ quan tổ chức), (Vietnamese).
Ministry of Economy of the Kyrgyz Republic
(Кыргыз Республикасынын Экономика министрлиги), (Russian/Kyrgyz/English).
Central Committee of Viet Nam for the Prevention of Corruption
(Ban Chỉ đạo Trung ương về phòng, chống tham nhũng), (Vietnamese);
The Government Inspectorate of Vietnam
(Thanh tra Chính phủ), (Vietnamese), (English)