1. Penal Code: Articles 358, 418, 439-444
(Código Penal: Artículos 358, 418, 439-444), (Spanish);
2. Law on Civil Service: Articles 64-66, 74
(Ley de Servicio Civil: Artículos 64-66, 74), (Spanish);
3. Law on Probity and Responsibilities of Public Officials and Civil Servants
(Ley De Probidad Y Responsabilidades De Funcionarios Y Empleados Publicos), (Spanish);
4. Law against Corruption
(Ley Contra la Corrupción), (Spanish).
Criminal Code: Articles 354, 356-358 and 364-366
(Bộ luật hình sự: Điều 354, 356-358, 364-366), (Vietnamese/English);
Law No. 22/2008/QH12 of November 13, 2008 «On Cadres and Civil Servants»
(Luật cán bộ, công chức 22/2008/QH12), (Vietnamese/English);
Law No. 25/2018/QH14 of June 12, 2018 «On Denunciation»
(Luật Tố cáo 25/2018/QH14), (Vietnamese), (English);
Law No. 36/2018/QH14 of November 20, 2018 «On Anti-Corruption»
(Luật Phòng, chống tham nhũng №36/2018/QH14), (Vietnamese), (English);
Decree No. 59/2019/NĐ-CP of July 1, 2019 «On Elaborating on a Number of Articles and Measures for Implementation of the Law on Anti-Corruption»
(Nghị định 59/2019/NĐ-CP hướng dẫn Luật Phòng, chống tham nhũng), (Vietnamese);
Decree No. 130/2020/NĐ-CP of 20 December, 2020 «On Control over the Income and Assets of Officials»
(Nghị định 130/2020/NĐ-CP kiểm soát tài sản thu nhập của người có chức vụ trong cơ quan tổ chức), (Vietnamese).
1. National Anti-Corruption Commission
(Comisión Nacional contra la Corrupción), (Spanish);
2. Public Prosecutor's Office
(Ministerio Público), (Spanish);
3. Special Prosecutor's Office against Impunity
(Fiscalía Especial contra la Impunidad), (Spanish).
Central Committee of Viet Nam for the Prevention of Corruption
(Ban Chỉ đạo Trung ương về phòng, chống tham nhũng), (Vietnamese);
The Government Inspectorate of Vietnam
(Thanh tra Chính phủ), (Vietnamese), (English)