Criminal Code: Articles 380-387, 389-392
(Codi Penal: Articles 380-387, 389-392), (Catalan);
Law 1/2019 of January 17, 2019 «On Public Service»
(Llei 1/2019, del 17 de gener, de la funció pública), (Catalan);
Decree 6/2008 of January 16, 2008 «On the Functioning of the Unit for the Fight against Corruption of the Ministry of Justice and Internal Affairs»
(Decret del 16-1-2008 de funcionament de la Unitat de Prevenció i Lluita contra la Corrupció), (Catalan).
Criminal Code: Articles 354, 356-358 and 364-366
(Bộ luật hình sự: Điều 354, 356-358, 364-366), (Vietnamese/English);
Law No. 22/2008/QH12 of November 13, 2008 «On Cadres and Civil Servants»
(Luật cán bộ, công chức 22/2008/QH12), (Vietnamese/English);
Law No. 25/2018/QH14 of June 12, 2018 «On Denunciation»
(Luật Tố cáo 25/2018/QH14), (Vietnamese), (English);
Law No. 36/2018/QH14 of November 20, 2018 «On Anti-Corruption»
(Luật Phòng, chống tham nhũng №36/2018/QH14), (Vietnamese), (English);
Decree No. 59/2019/NĐ-CP of July 1, 2019 «On Elaborating on a Number of Articles and Measures for Implementation of the Law on Anti-Corruption»
(Nghị định 59/2019/NĐ-CP hướng dẫn Luật Phòng, chống tham nhũng), (Vietnamese);
Decree No. 130/2020/NĐ-CP of 20 December, 2020 «On Control over the Income and Assets of Officials»
(Nghị định 130/2020/NĐ-CP kiểm soát tài sản thu nhập của người có chức vụ trong cơ quan tổ chức), (Vietnamese).
Unit for the Fight against Corruption of the Ministry of Justice and Internal Affairs
(Unitat del Ministeri de Justícia i Interior de Prevenció i Lluita contra la Corrupció), (Catalan).
Central Committee of Viet Nam for the Prevention of Corruption
(Ban Chỉ đạo Trung ương về phòng, chống tham nhũng), (Vietnamese);
The Government Inspectorate of Vietnam
(Thanh tra Chính phủ), (Vietnamese), (English)